Xốp XPS cách nhiệt cũng cung cấp một lớp cách âm thanh tốt. Điều này có nghĩa là nó có thể giúp giảm tiếng ồn trong các khoảng trống, giúp tăng cảm giác rộng rãi và tạo ra một môi trường sống tốt hơn. Nó cũng có thể được dùng để giảm sự lan truyền của tiếng ồn giữa các phòng trong một căn nhà hoặc tòa nhà. Là một loại vật liệu cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Nó được làm từ polystyrene được bảo quản một cách chặt chẽ và có thể được dùng để cách nhiệt tất cả các loại khoảng trống, bao gồm cả tường và trần. Nó cung cấp một lớp cách nhiệt và âm thanh tốt và giúp giảm nhiệt độ trong các khoảng trống.
Xốp cách nhiệt màu xanh được sản xuất từ polystyrene được nén chặt chẽ và cứng cáp. Vật liệu này có khả năng chống nước tốt và không bị mục vụ khi tiếp xúc với nước. Điều này có nghĩa là nó có thể được dùng để cách nhiệt các khoảng trống trong nhà mà không cần lo lắng về mục vụ hoặc hạn chế về sự bền bỉ của vật liệu.
Giá thành hợp lý: Xốp XPS cách nhiệt màu xanh là một loại vật liệu cách nhiệt giá thành hợp lý so với các loại vật liệu khác có cùng chất lượng.
Dễ sử dụng: sản phẩm có thể dễ dàng cắt và ép vào các khoảng trống cần cách nhiệt. Nó cũng có thể dễ dàng gắn với các bề mặt khác nhau bằng các loại collant hoặc dầu.
Bền bỉ: Xốp XPS cách nhiệt là một vật liệu cứng cáp và không dễ bị mục vụ, giúp tăng thời gian sử dụng của vật liệu.
Xốp XPS cách nhiệt cũng cung cấp một lớp cách âm thanh tốt. Điều này có nghĩa là nó có thể giúp giảm tiếng ồn trong các khoảng trống, giúp tăng cảm giác rộng rãi và tạo ra một môi trường sống tốt hơn. Nó cũng có thể được dùng để giảm sự lan truyền của tiếng ồn giữa các phòng trong một căn nhà hoặc tòa nhà.
THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ TÍNH | TIÊU CHUẨN | ECO 150 | ECO 200 | ECO 250 | ECO 300 | ECO HD |
Tỷ trọng | kg/m3 ( ± 5% ) | ASTM 1622 | 36 | 32 | 36 | 36 | 40 |
Cường độ nén | kPa | ASTM 1621 | > 140 | > 175 | > 230 | > 275 | > 350 |
Hấp thụ nước | % (v/v) | ASTM C272 | < 1% | < 1% | < 1% | < 1% | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt | W / m.K | ASTM C518 | 0.027 - 0.035 | 0.027 - 0.035 | 0.027 - 0.035 | 0.027 - 0.035 | 0.027 - 0.035 |
Độ bên uốn | kPa | ASTM C203 | > 300 | > 300 | > 300 | > 300 | > 300 |
Hàn lượng hữu cơ ( Low - VOC ) | ASTM D5116 | ĐẠT | |||||
Quy cách | Độ dày | mm ( ± 2 ) | 20, 25 | 30, 40 | 40, 50, 60, 70, 75 | 50, 60, 75 | 50 |
Chiều rộng | mm ( ± 2 ) | 605, 1210 | |||||
Chiều Dài | mm ( ± 2 ) | 1210, 1800, 2400 |
Có nhiều lý do tại sao nên sử dụng xốp XPS (Expanded Polystyrene) thay vì các loại xốp cách nhiệt khác làm vật liệu cách nhiệt như:
Với các công trình mua hàng với sll việc còn tồn kho là điều không thể tránh khỏi, vì vậy bạn tuân thủ đúng các bước dưới đây, xốp XPS của bạn sẽ có thể sử dụng được trong thời gian dài và giữ được tình trạng tốt nhất.
Tuy nhiên, với sự hỗ trợ từ các chuyên gia trong lĩnh vực cách nhiệt, bảo ôn bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0936.030.079-090.636.1039 để tìm ra loại vật liệu cách nhiệt phù hợp nhất cho dự án của bạn. Tổng quan, xốp XPS cách nhiệt là một lựa chọn tốt cho những ai muốn tăng hiệu suất cách nhiệt nhiệt và giảm chi phí điện năng trong căn nhà hoặc tòa nhà của mình.
Tổng kết, xốp XPS cách nhiệt màu xanh là một loại vật liệu cách nhiệt hiệu quả và giá thành hợp lý, rất phù hợp cho các dự án cách nhiệt trong căn nhà hoặc tòa nhà. Nó có thể giúp giảm chi phí điện và nhiệt, tăng cảm giác rộng rãi và tạo môi trường sống tốt hơn cho người dân.